
Hiện nay nhu cầu thuê xe chở hàng ngày càng cao. Tuy nhiên, đa phần khách hàng chưa nắm rõ về các loại xe tải để chọn loại xe phù hợp nhu cầu cũng như địa chỉ mua xe tải ở Ninh Thuận. Vậy xe tải chở hàng có những loại nào? Mua xe tải Ninh Thuận ở đâu? Hãy cùng Xe Tải Hưng Thịnh Ninh Thuận tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Có rất nhiều chủng loại xe tải vận chuyển hàng hóa và tại Việt Nam người ta phân loại chúng theo chủng loại thùng chứa hàng và tải trọng chuyển chở của chúng. Nếu phân chia xe vận tải theo chủng loại phương tiện, người ta thường chia ra làm 2 loại chính như sau:
Các loại xe tải thùng phổ biến hiện nay
Với xe tải thùng, người ta tiếp tục chia ra làm các nhánh nhỏ theo tính chất của hàng hóa được chuyên chở, với mục đích tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn cho hàng hóa. Cụ thể một số loại xe tải thùng như sau:
Thùng xe được làm bằng vật liệu bảo ôn, cách nhiệt và được gắn thêm thiết bị làm lạnh chuyên dụng. Hàng hóa được bảo quản và vận chuyển ở nhiệt độ theo yêu cầu của chủ hàng, và do có thiết bị làm lạnh chuyên dụng nên có thể vận chuyển đi rất xa mà không bị suy hao nhiệt độ.
Loại xe này tương tự như xe tải đông lạnh, tuy nhiên chỉ có lớp vỏ thùng bằng vật liệu bảo ôn chứ không có thiết bị làm lạnh gắn theo thùng xe. Vì vậy chỉ để vận chuyển cho hàng có yêu cầu bảo quản nhiệt độ ở mức đơn giản, quãng đường vận chuyển có bảo quản nhiệt độ không quá xa.
Đây là loại xe phổ biến nhất trong vận chuyển hàng, dùng để vận chuyển hàng bách hóa. Thùng xe được làm bằng tôn (thiếc), đảm bảo an toàn cho hàng hóa, tránh các xâm hại bên ngoài và ảnh hưởng của thời tiết. Xe tải thùng tôn có nhiều thiết kế cửa xe theo nhu cầu của người vận chuyển, chủ hàng.
Loại xe này có 1 lớp bạt che chắn cho hàng hóa, có thể tháo rời để chứa các kiện hàng cồng kềnh hoặc sử dụng các thiết bị chuyên dụng để đóng / rút hàng trong thùng xe. Xe tải thùng bạt tiện lợi trong vận chuyển hàng nhưng không đảm bảo an toàn cho hàng hóa như các loại xe thùng kín khác.
Loại xe này có phần bửng của thùng hàng cao khoảng 50cm so với sàn xe, chuyên dùng chở các loại hàng cồng kềnh, đơn giản và thuận tiện trong việc rút – dỡ hàng hóa.
Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật các loại xe tải sẽ giúp bạn lựa chọn được phương tiện vận tải phù hợp nhất với nhu cầu của cá nhân/tổ chức mình. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm thêm được nhiều chi phí, giảm giá thành sản phẩm và nâng cao doanh thu.
Trọng lượng xe ở đây được hiểu là trọng lượng của xe khi được cân mà chưa có hàng. Còn tải trọng của xe là đã bao gồm hàng hóa (tối đa theo khuyến nghị của nhà sản xuất) và trọng lượng của xe tải.
Thông số kỹ thuật (tham khảo) của các loại xe tải vận chuyển như sau:
STT | Trọng lượng xe | Kích thước thùng hàng (mm) | Tải trọng tối đa theo khuyến nghị | |||
DÀI |
RỘNG |
CAO |
||||
1 | Xe tải 0.5 tấn | 2,000 | 1,380 | 1,200 | 1 tấn | |
2 | Xe tải 1 tấn | 3,400 | 1,700 | 1,500 | 2,1 tấn | |
3 | Xe tải 1,5 tấn | 4,310 | 1,800 | 1700 | 3,15 tấn | |
4 | Xe tải 2 tấn | 4,310 | 1,800 | 1700 | 4,2 tấn | |
5 | Xe tải 2,5 tấn | 4,350 | 1,800 | 1,700 | 5,25 tấn | |
6 | Xe tải 3,5 tấn | 4,700 | 1,900 | 1,800 | 8 tấn | |
7 | Xe tải 5 tấn | 6,200 | 2,000 | 2,000 | 10 tấn | |
8 | Xe tải 6,5tấn | 6,200 | 2,000 | 2,000 | 12 tấn | |
9 | Xe tải 8 tấn | 8,500 | 2,350 | 2,700 | 15 tấn | |
10 | Xe tải 9,5 tấn | 8,500 | 2,350 | 2,700 | 20 tấn | |
11 | Xe tải 11 tấn | 9,500 | 2,350 | 2,700 | 23 tấn | |
12 | Xe tải 13tấn | 9,500 | 2,350 | 2,700 | 27 tấn | |
13 | Xe tải 15 tấn | 9,500 | 2,350 | 2,700 | 30 tấn | |
14 | Xe tải 16,5 tấn | 9,500 | 2,350 | 2,700 | 34 tấn | |
15 | Xe tải 18 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 37 tấn | |
16 | Xe tải 20 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 40 tấn | |
17 | Xe tải 22 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 45 tấn | |
18 | Xe tải 23,5 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 49 tấn | |
19 | Xe tải 25 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 52 tấn | |
20 | Xe tải 26,5 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 55 tấn | |
21 | Xe tải 28 tấn | 10,200 | 2,350 | 2700 | 58 tấn | |
22 | Xe tải 30 tấn | 11,000 | 2,400 | 2700 | 62 tấn | |
23 | Xe tải 31,5 tấn | 11,000 | 2,400 | 2800 | 65 tấn | |
24 | Xe tải 33 tấn | 11,000 | 2,400 | 2800 | 69 tấn | |
25 | Xe tải 35,5 ấn | 11,000 | 2,400 | 2800 | 74 tấn | |
26 | Xe tải 37 tấn | 11,000 | 2,400 | 2800 | 77 tấn | |
28 | Xe tải 40 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 84 tấn | |
29 | Xe tải 43,5 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 90 tấn | |
30 | Xe tải 45 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 94,5 tấn | |
31 | Xe tải 46,5 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 97 tấn | |
32 | Xe tải 48,5 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 100 tấn | |
33 | Xe tải 50 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 105 tấn | |
36 | Xe tải 55,5 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 116,5 tấn | |
37 | Xe tải 57 tấn | 12,000 | 2,400 | 2900 | 119 tấn | |
38 | Xe tải 60 tấn | 14,000 | 2,400 | 2800 | 126 tấn | |
40 | Xe tải 63 tấn | 14,000 | 2,400 | 2800 | 132 tấn | |
41 | Xe tải 65,5tấn | 14,000 | 2,400 | 2800 | 137,5 tấn | |
43 | Xe tải 70 tấn | 14,000 | 2,400 | 2800 | 147 tấn |
Xe Tải Hưng Thịnh Ninh Thuận kết nối hàng ngàn chủ xe với đầy đủ tất cả các loại xe trên toàn quốc, bạn có thể lựa chọn loại xe phù hợp cho hàng hóa của mình. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại xe có trọng tải từ 800kg, 1 tấn đến các loại xe trọng tải lớn 15 tấn, 20 tấn. Đáp ứng được tất cả các nhu cầu cần thuê xe, mua xe tải chở hàng, vận chuyển hàng hóa. Xe Tải Hưng Thịnh Ninh Thuận đảm bảo hàng hóa luôn được an toàn trên các loại xe thùng bạt, thùng kín hoặc thùng lạnh.
Bài viết trên đã chia sẻ đến bạn các loại xe vận tải hiện nay cũng như giải đáp thắc mắc mua xe tải Ninh Thuận ở đâu? Bạn có thể tham khảo các loại xe và đơn vị phân phối phù hợp nhất. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc nhanh chóng nhất.
Tôi luôn cố gắng mang đến cho quý khách những bài viết và video review chân thực nhất về xe tải đang có mặt tại Ô Tô Hưng Thịnh